• Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc kiểm tra bất ngờ; cuộc kiểm tra đột xuất

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    sự kiểm tra tùy chọn

    Kỹ thuật chung

    kiểm tra đột xuất

    Giải thích EN: A random check made of some part of a production process or operation to ensure that work is being carried out properly. Giải thích VN: Kiểm tra ngẫu nhiên một số phần của qui trình và vận hành của sản xuất để đảm bảo công việc tiến hành thuận lợi.

    sự kiểm tra vết
    sự lấy mẫu ngẫu nhiên

    Kinh tế

    sự kiểm tra thăm dò bộ phận tiêu biểu
    sự kiểm tra thăm dò tại chỗ, bất ngờ, đột xuất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X