• Hóa học & vật liệu

    pôlyme có độ bền cao

    Giải thích EN: A molecularly oriented polymer, such as gel-spun polyethylene, or a specific structure polymer, such as the copolyester of p-hydroxybenzoic acid, biphenol, and terephthalic acid, that is melt processable at 400°C; used in high-load applications. Giải thích VN: Loại pôlyme hướng phân tử như pôlyethylen có chất gien, hoặc là loại pôlyme có cấu trúc đặc biệt như côplyester của axit P-hydrobenzoic, biphenon và axit terephthalic cái tan ở 400 độ C được sử dụng trong những ứng dụng tải cao.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X