• /´ʌηktjuəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nhờn (như) có thấm dầu
    Màu mỡ (đất)
    (nghĩa bóng) ngọt xớt, không thành thật một cách giả dối, ra sức tâng bốc một cách giả dối
    unctuous assurances
    những sự cam đoan ngọt xớt
    (văn học) ngọt ngào, ngọt xớt

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    nhờn (có thấm dầu)

    Giải thích EN: Fatty, oily, or greasy.

    Giải thích VN: Mỡ, như dầu nhờn hay trơn.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X