• Kỹ thuật chung

    máy đo gió chong chóng

    Giải thích EN: A portable instrument, in which a number of vanes radiate from a shared shaft, which rotates when facing the wind; used to measure low air and wind speeds in large ducts. Giải thích VN: Một dụng cụ cầm tay trong đó một số chong chóng tỏa ra từ một trục chung quay khi có gió; được dùng để đo tốc độ gió thấp trong những ống dẫn lớn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X