• /vɔ´lju:mitə/

    Hóa học & vật liệu

    máy đo thể tích

    Kỹ thuật chung

    dung tích kế

    Giải thích EN: An instrument that measures the flow of a gas, liquid, or solid, either directly or indirectly. Giải thích VN: Một dụng cụ đo lưu lượng chất khí, chất lỏng, hay chất rắn, trực tiếp hoặc gián tiếp.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X