• / weər'evə(r)/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ở đâu (diễn đạt sự ngạc nhiên)
    wherever did you get that funny hat?
    anh kiếm đâu ra chiếc mũ buồn cười thế?

    Liên từ

    Ở bất cứ nơi nào, bất kỳ ở đâu
    sit wherever you like
    hãy ngồi bất cứ nơi nào anh thích
    Mọi nơi, ở tất cả mọi nơi
    wherever there is injustice, we try to help
    ở mọi nơi nào có bất công thì chúng ta cố gắng giúp đỡ
    or wherever
    (thông tục) hoặc vào bất cứ lúc nào

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X