• Danh từ giống đực

    (y học) ápxe
    Avoir un abcès à la gorge
    bị ápxe ở cổ họng
    La désorganisation et le laisser-aller sont trop grands dans ce service, il faut crever l'abcès
    sự vô tổ chức và tính lề mề trong cơ quan này đã qúa lớn, cần phải khơi sạch ung nhọt.
    Abcès artificiel, abcès de fixation
    ápxe nhân tạo, nhọt sưu độc
    abcès de fixation
    sự cô lập, ngăn chận không cho lan truyền một hiện tượng được xem là xấu hoặc nguy hiểm.
    crever, vider l'abcès
    khơi sạch ung nhọt (giải quyết ngay một tình huống nghiêm trọng và nguy hiểm)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X