-
Danh từ giống đực
(y học) ápxe
- Avoir un abcès à la gorge
- bị ápxe ở cổ họng
- La désorganisation et le laisser-aller sont trop grands dans ce service, il faut crever l'abcès
- sự vô tổ chức và tính lề mề trong cơ quan này đã qúa lớn, cần phải khơi sạch ung nhọt.
- Abcès artificiel, abcès de fixation
- ápxe nhân tạo, nhọt sưu độc
- abcès de fixation
- sự cô lập, ngăn chận không cho lan truyền một hiện tượng được xem là xấu hoặc nguy hiểm.
- crever, vider l'abcès
- khơi sạch ung nhọt (giải quyết ngay một tình huống nghiêm trọng và nguy hiểm)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ