• Ngoại động từ

    Làm nổ vỡ, làm bục
    Crever un sac à force de le remplir
    làm bục túi vì nhét quá nhiều
    Làm mệt lử
    Crever un cheval
    làm con ngựa mệt lử
    crever les yeux
    rõ như ban ngày
    Cela crève les yeux
    �� cái đó rõ như ban ngày

    Nội động từ

    Nổ vỡ, bục ra
    Bulle qui crève
    bong bóng nổ vỡ
    Chết (thường nói về sinh vật)
    Arrosez cette plante ou elle crèvera
    tưới cho cây này, không thì nó sẽ chết
    Đầy
    Crever d'orgueil
    đầy kiêu căng
    Crever de jalousie
    đầy ganh tị
    crever de graisse crever d'embonpoint
    béo nứt da nứt thịt
    crever d'ennui
    buồn phiền chết đi được
    crever de rire
    cười vỡ bụng
    crever de faim
    chết đói; cùng cực
    faire crever du riz
    nấu gạo cho hạt nở ra
    la crever
    (thông tục) rất đói khát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X