• Ngoại động từ

    Làm cho vững chắc, củng cố
    Affermir le pouvoir
    củng cố chính quyền
    Affermir son autorité
    củng cố quyền hành của mình
    Cela ne fait que l'affermir dans sa résolution
    điều ấy chỉ làm cho ông ta thêm vững lòng với quyết định của mình
    Phản nghĩa Ebranler. Amollir. Affaiblir

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X