• Ngoại động từ

    Đương đầu
    Affronter un adversaire puissant
    đương đầu với một đối thủ mạnh
    Affronter les intempéries
    đương đầu với bão táp phong ba
    Coi thường (một cách dũng cảm)
    La croyance qu'on pourra revenir vivant du combat aide à affronter la mort Proust
    chính niềm tin vào sự sống sót trở về sau cuộc chiến khiến người ta coi thường cái chết
    Đặt chầu nhau; đặt đối nhau
    Affronter deux panneaux
    treo đôi panô đối nhau
    (y học) ráp (các mép vết thương) gần với nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X