-
Nội động từ
Trở lại, quay lại
- Je reviendrai ce soir
- chiều nay tôi sẽ trở lại
- Revenir à Hano…
- trở lại Hà Nội
- Le printemps est revenu
- mùa xuân đã trở lại, mùa xuân đã về
- La joie est revenue
- niềm vui đã trở lại
- Revenir à ses études
- trở lại học tập
- Revenons à notre sujet
- ta hãy trở lại vấn đề của chúng ta
- Revenir sur une question
- trở lại một vấn đề
- Un mot qui revient souvent dans la conversation
- một từ trở lại luôn trong câu chuyện
- Revenir aux anciennes méthodes
- quay lại những phương pháp cũ
Được rán
- Faire revenir un poulet
- rán con gà
- [[�a]] me revient
- tôi nhớ ra rồi
- cela revient à dire que
- như thế có nghĩa là
- cela revient au même même
- même
- en revenir
- thoát nguy; thoát chết
- en revenir à
- lại về nó
- il m'est revenu que
- tôi được biết rằng
- il n'y a pas à y revenir
- đã quyết định rồi, không bàn cãi nữa
- n'en pas revenir
- lạ lùng qúa, hết sức ngạc nhiên
- n'y revenez pas
- đừng có làm thế nữa nhé
- revenir à la charge
- lại tiếp tục
- revenir à soi
- tỉnh lại; hội tỉnh
- revenir de loin
- thoát nguy
- revenir sur l'eau eau
- eau
- revenir sur le tapis
- lại được bàn đến
- revenir sur ses pas pas
- pas
- sembler revenir de l'autre monde
- không biết gì về thời sự gần đây, như ở trên trăng rơi xuống
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ