• Ngoại động từ

    Làm trước hạn
    Anticiper un paiement
    trả tiền trước hạn

    Phản nghĩa Différer, retarder

    Cảm thấy trước, dự đoán
    Joueur de tennis qui anticipe un revers croisé
    người chơi quần vợt thấy trước rằng đối thủ sẽ đánh một cú rơ ve tréo
    Le gardien de but anticipe bien
    người thủ môn dự đoán tình huống thật hay

    Nội động từ

    ( Anticiper sur) lấn sang; đề cập quá sớm
    Anticiper sur la voie publique
    lấn vào đường cái
    n'anticipons pas
    ta chớ nên đi trước thời gian, phải theo thứ tự thời gian

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X