• Ngoại động từ

    Tóm, bắt
    Le coupable a été appréhendé par la police
    thủ phạm đã bị cảnh sát tóm cổ
    Sợ, e sợ
    Il appréhende cet examen
    anh ta e sợ kỳ thi này
    J'appréhende qu'il ne soit trop tard
    tôi sợ muộn mất rồi
    (triết học) hiểu được, lĩnh hội
    Appréhender un phénomène
    hiểu được một hiện tượng

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X