• Ngoại động từ

    Kéo, lôi, hút
    L'aimant attire le fer
    nam châm hút sắt
    Lôi cuốn
    Attirer l'attention
    lôi cuốn sự chú ý
    Dụ, quyến rũ
    Attirer l'ennemi
    dụ quân địch
    Kéo theo
    Un malheur en attire un autre
    họa này kéo theo họa khác
    Gây nên
    Cela lui attirera des ennuis
    việc đó sẽ gây cho hắn nhiều điều phiền toái
    Phản nghĩa Chasser, détourner, éloigner, rebuter

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X