• Danh từ giống cái

    (văn học) sự chú ý (nghe); sự lưu ý (của quần chúng)
    Cela mérite votre audience
    điều đó đáng để cho anh chú ý
    Un livre qui obtient une large audience
    một cuốn sách được quần chúng rộng rãi lưu ý tới
    Sự yết kiến
    Phiên tòa
    Audience publique
    phiên xử công khai
    Audience à huis clos
    phiên xử kín
    Cử tọa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X