• Ngoại động từ

    Cấp ủng cho; đi ủng cho
    Botter un enfant
    đi ủng cho một em bé
    Botté de cuir
    đi ủng da
    (thân mật) đá
    Botter le derrière à quelqu'un
    đá đít ai

    Nội động từ

    (thông tục) vừa, hợp
    Cela me botte
    điều đó hợp với tôi
    singe botté
    người xấu và ăn mặc lố lăng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X