• Danh từ giống cái

    Botte de foin
    bó cỏ khô
    Giày ống, ủng, bốt
    Une paire de bottes
    một đôi ủng
    Ống chuồng tiêu
    à propos de bottes
    (thân mật) không có lý do đáng kể
    Se quereller à propos de bottes
    �� cãi nhau vì lý do không đáng kể
    avoir du foin dans ses bottes
    có của ăn của để, khá giả
    cela fait ma botte
    (thông tục) điều ấy hợp với tôi
    chausser les bottes de sept lieues chausser
    chausser
    graisser ses bottes
    (thân mật) sắp chết
    haut comme ma botte
    thấp lè tè
    lécher les bottes de quelqu'un lécher
    lécher

    Danh từ giống cái

    Nhát kiếm
    Allonger une botte
    đâm một nhát kiếm
    porter pousser une botte à quelqu'un
    công kích ai gắt gao và bất ngờ
    Danh từ giống cái
    (động vật học) bọ lúa mì
    (khoa (đo lường), từ cũ nghĩa cũ) bót (đơn vị trọng lượng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X