• Nội động từ

    Thất nghiệp
    Nghỉ việc, nghỉ
    Chômer entre deux jours fériés
    nghỉ bắc cầu giữa hai ngày lễ
    �� nê, không sản xuất
    Laisser son capital chômer
    để vốn ở nê
    Champ qui chôme
    cánh đồng không trồng trọt

    Ngoại động từ

    Nghỉ để tổ chức lễ
    Chômer un saint
    nghỉ để lễ thánh
    Chômer le 1er Mai
    nghỉ để lễ mừng Tết lao động

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X