• Ngoại động từ

    Trộn lẫn, hỗn hợp
    Cours d'eau qui confondent leurs eaux
    những con sông hợp dòng nước với nhau
    Lẫn lộn
    Confondre un mot avec un autre
    lẫn lộn một từ với một từ khác
    (nghĩa bóng) làm cho bối rối, làm cho bẽ mặt, làm cho chưng hửng
    Confondre un adversaire
    làm cho đối thủ phải bẽ mặt
    Làm cho ngạc nhiên
    Voilà qui me confond
    đó là điều làm cho tôi ngạc nhiên
    Làm cho áy náy (vì cảm động)
    Vos bontés me confondent
    lòng tốt của anh làm tôi áy náy
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm nhụt; làm hỏng
    Confondre l'orgueil de quelqu'un
    làm nhụt tính kiêu ngạo của ai
    Confondre les plans de l'ennemi
    làm hỏng kế hoạch của địch
    Phản nghĩa Aider, défendre. Séparer; dissocier, distinguer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X