• Ngoại động từ

    Làm thành, hợp thành
    Ces projets constituent un système cohérent
    các dự án này hợp thành một hệ thống gắn bó chặt chẽ
    Tổ chức, lập
    Constituer un gouvernement
    lập một chính phủ
    Il l'a constitué son héritier
    ông ta đã lập nó làm người thừa kế

    Phản nghĩa Destituer. Décomposer; défaire, abattre, renverser

    Cette action constitue un délit
    hành động ấy là một tội
    (từ cũ, nghĩa cũ) cử (ai, vào một chức vụ), giao cho (ai, một nhiệm vụ)
    Constituer quelqu'un à la garde des enfants
    giao cho ai giữ trẻ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X