• Ngoại động từ

    Dẫn đi, dắt đến
    Emmener un ami chez soi
    dẫn người bạn về nhà mình
    Lấy (khách)
    Marchand qui a emmené tout la clientèle
    nhà buôn đã lấy hết khách
    (thể dục thể thao; quân sự) dẫn lên
    Chef qui sait emmener ses troupes
    người chỉ huy biết dẫn bộ đội của mình lên
    Phản nghĩa Amener, laisser

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X