• Ngoại động từ

    Ngăn trở, cản trở, làm trắc trở
    Empêcher un mariage
    làm trắc trở một cuộc hôn nhân
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm ngượng nghịu, làm lúng túng
    n'empêche que
    tuy nhiên, không vì thế mà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X