• Ngoại động từ

    Thui, hơ lửa
    Flamber un pigeon
    thui con bồ câu
    Flamber un instrument de chirurgie
    hơ lửa một dụng cụ phẫu thuật
    (nghĩa bóng, từ cũ, nghĩa cũ) nướng, phung phí hết
    Flaber sa fotune au jeu
    cờ bạc nướng hết cơ nghiệp

    Nội động từ

    Cháy sáng, bốc cháy
    La maison a flambé et l'on n'a pu éteindre l'incendie
    ngôi nhà đã bốc cháy và người ta không thể nào dập tắc được
    Rực sáng, sáng ngời
    Des yeux qui flambent
    mắt sáng ngời
    Ham muốn mãnh liệt, nóng lòng muốn ngay
    Coeur qui flambe
    tấm lòng ham muốn mãnh liệt
    Nón bỏng
    Avoir la gorge qui flambe
    cổ họng nóng bỏng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X