• Ngoại động từ

    Gặm; nhấm nháp
    Grignoter un morceau de pain
    gặm miếng bánh mì
    (nghĩa bóng) làm hao mòn dần
    Grignoter son capital
    làm cho vốn liếng hao mòm dần
    Grignoter l'ennemi
    làm hao mòn dần quân dịch
    (thân mật) chấm mút, kiếm chác
    Il n'y a rien à grignoter dans cette affaire
    trong việc đó chẳng có gì chấm mút được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X