• Nội động từ (thông tục)

    La, hét, la hét
    Il gueule pour un rien
    không có gì mà nó cũng hét lên
    (nghĩa rộng) kêu
    Les nouveaux impôts font gueuler les [[commer�ants]]
    thuế mới sẽ làm các nhà buôn kêu cho mà xem

    Ngoại động từ (thông tục)

    Hét, la
    Gueuler des ordres
    hét ra mệnh lệnh
    (săn bắn) ngoạm
    Chien qui gueule un lièvre
    con chó ngoạm con thỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X