-
Danh từ giống đực
Thỏ rừng
- La chasse aux lièvres
- sự săn thỏ
- Civet de lièvre
- món xivê thỏ rừng
- c'est là que gît le lièvre
- đó là điểm nút của vấn đề
- chasser deux lièvres à la fois
- bắt cá hai tay
- courir le même lièvre
- theo đuổi cùng mục đích
- être poltron comme un lièvre
- nhát như cáy
- gentihomme à lièvre
- (đùa cợt) quý phái nghèo
- lever le lièvre
- nêu vấn đề đột ngột và khó giải
- lièvre cornu
- ý viễn vông; ảo tưởng
- lièvre de gouttière
- (thông tục) con mèo
- mémoire de lièvre
- trí nhớ kém
- savoir où gît le lièvre
- nắm được mấu chốt (của vấn đề)
- sommeil de lièvre
- giấc ngủ chập chờn
- trouver le lièvre au gîte
- bất chợt tóm được
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ