• {


    Tính từ

    Không thích đáng, không sát
    Mot impropre
    từ dùng không sát
    Usage impropre d'un mot
    sự dùng một từ không sát
    Không hợp, không đủ điều kiện
    Impropre au service militaire
    không đủ điều kiện làm nghĩa vụ quân sự
    Eau impropre à la cuisson des légumes
    nước không dùng luộc rau được

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X