• Tính từ

    Ở xa, xa xôi, xa xưa
    Pays lointain
    nước ở xa
    Cause lointaine
    nguyên nhân xa xôi
    époque lointaine
    thời xa xưa

    Danh từ giống đực

    Nơi xa, phương xa
    Ne plus rien voir dans le lointain
    không nhìn thấy gì nữa ở nơi xa
    (hội họa) cảnh xa
    Le lointain d'un tableau
    cảnh xa của một bức tranh
    Phản nghĩa Avoisinant, proche, prochain, voisin; neuf, récent.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X