• Phó từ

    (từ cũ; nghĩa cũ) bấy giờ
    dès lors dès
    dès
    dès lors que dès
    dès
    lors de
    khi lúc
    Sa mère mourut lors de son mariage
    �� mẹ nó mất lúc đám cưới nó
    lors même que
    ngay cả khi, dù cho
    Cela serait ainsi lors même que vous ne voudriez pas
    �� việc ấy sẽ như thế ngay cả khi anh không muốn
    lors que lorsque
    lorsque
    Đồng âm Laure, lord.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X