• Phó từ

    Như thế, như vậy
    Parler ainsi
    nói như vậy
    C'est ainsi et pas autrement
    đúng như vậy và chẳng khác đi được
    Cũng thế, cũng vậy
    Comme le soleil éclaire les ténèbres ainsi l'étude éclaire l'ignorance
    có mặt trời thì bóng tối bị rọi tan, cũng vậy có học thì bớt dốt
    Ainsi dit ainsi fait La Font
    nói sao làm vậy
    Vậy nên, nên chi
    Ainsi la prudence est nécessaire
    vậy nên sự thận trọng là cần thiết
    Ainsi je conclus que
    vậy nên tôi kết luận rằng
    Chẳng hạn như
    Certains mammifères sont marins ainsi la baleine
    một vài động vật có vú sống ở biển, chẳng hạn như cá voi
    ainsi que
    cùng với, cũng như, và
    Je vous invite ainsi que votre femme
    �� tôi mời anh cùng với chị
    La vérité ainsi que la reconnaissance m'obligent à dire que
    như
    Ainsi qu'il a été dit plus haut
    �� như đã nói ở trên
    pour ainsi dire pour
    pour
    ainsi soit-il
    xin được như nguyện ( amen)
    et ainsi de suite
    và tiếp theo hệt như vậy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X