• Ngoại động từ

    Chỉ, trỏ
    Montrer du doigt
    lấy ngón tay chỉ
    Đưa ra, cho xem, bày ra; để lộ
    Montrer des marchandises
    bày đồ hàng ra
    Montrer ses tableaux
    cho xem tranh
    Robe qui montre les bras
    áo dài để lộ cánh tay
    Tỏ ra, chứng tỏ, cho thấy
    Montrer du courage
    tỏ ra can đảm
    L'expérience montre que
    kinh nghiệm cho thấy rằng...
    Chỉ cho, dạy cho
    Montrer à quelqu'un ce qu'il faut faire
    chỉ cho ai nên làm thế nào
    Phản nghĩa Cacher, couvrir, dissimuler; fourvoyer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X