-
Danh từ giống đực
(kỹ thuật) ngón, tay lật, tay gạt
- à un doigt de à deux doigts de
- rất gần, sát cạnh
- La balle est passée à un doigt du coeur
- �� viên đạn xuyên vào sát cạnh tim
- être à deux doigts de sa perte
- suýt chết
- au doigt et à [[Ioeil]]
- răm rắp
- mener au doigt et à [[loeil]]
- điều khiển bắt theo răm rắp
- avoir de [[lesprit]] [[jusquau]] bout des doigts esprit
- esprit
- avoir un morceau de musique dans les doigts
- chơi thuộc làu một bài nhạc
- [[�a]] ne vous br‰le pas les doigts
- đừng có tính đến chuyện ấy, đừng có hy vọng gì
- doigts de fée fée
- fée
- donner sur les doigts
- trừng trị
- du bout des doigts
- nhẹ nhàng; thận trọng
- être comme les deux doigts de la main
- là những người bạn chí thiết
- fourrer ses doigts partout
- cái gì cũng mó vào
- glisser entre les doigts de [[quelquun]] filer entre les doigts de [[quelquun]]
- tuột qua tay ai mất
- le doigt de Dieu
- ý trời
- mettre le doigt dessus dessus
- dessus
- mettre le doigt sur la bouche
- ra hiệu im lặng
- mettre les quatre doigts et le pouce
- lấy cả vốc
- mon petit doigt me [[la]] dit
- nói thực đi (ngón tay út của tôi bảo) tôi biết hết rồi (nói với trẻ em)
- montrer [[quelquun]] du doigt
- công khai chế giễu ai
- ne pas remuer le petit doigt
- không chịu làm gì cả
- ne pas faire oeuvre de ses dix doigts
- ăn không ngồi rồi
- savoir une chose sur le bout du doigt bout
- bout
- se lécher les doigts de quelque chose
- thấy cái gì là ngon lắm
- se mettre les doigts dans [[loeil]]
- (thân mật) lầm to
- se mordre les doigts
- hối, hối hận
- taper les doigts à
- mắng cho một mẻ
- un doigt de
- một chút, một tí
- Boire un doigt de vin
- �� uống một chút rượu vang
Đồng âm Doit
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ