• Ngoại động từ

    Gọi tên, gọi là; đặt tên; chỉ tên
    Nommer un corps chimique nouvellement découvert
    đặt tên một chất hóa học mới phát minh ra
    Ce que nous nommons amitié
    cái mà ta gọi là tình hữu nghị
    Nommer le coupable
    chỉ tên kẻ có tội
    Bổ nhiệm, chỉ định
    Nommer quelqu'un à un poste
    bổ nhiệm ai vào một chức vị
    Nommer quelqu'un son héritier
    chỉ định ai làm người thừa kế
    Phản nghĩa Déposer, destituer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X