-
Danh từ giống đực
(từ cũ, nghĩa cũ) sự thính mũi, khứu giác
- Chien qui a du nez
- con chó thính mũi
- allonger le nez avoir le nez long
- mặt thưỡn ra (vì thất vọng và thất bại)
- au nez de au nez et à la barbe de
- ngang nhiên trước mặt (ai)
- avoir le nez creux creux
- creux
- avoir quelqu'un dans le nez
- (thông tục) ghét ai
- avoir toujour le nez sur quelque chose
- (thân mật) cắm cúi làm việc
- à vue de nez
- ước lượng, phỏng chừng
- baisser le nez
- cúi mặt xuống, ngượng ngùng, xấu hổ
- cela te passera sous le nez
- (thân mật) anh không được cái đó đâu
- ce n'est pas pour son nez
- không phải vì nó đâu
- faire un nez
- (thông tục) mặt sưng mày sỉa
- fourrer son nez partout fourrer
- fourrer
- jeter quelque chose au nez de quelqu'un
- trách mắng thẳng vào mặt ai về việc gì
- mener quelqu'un par le bout du nez mener
- mener
- ne pas voir plus loin que le bout de son nez bout
- bout
- nez à nez
- mặt giáp mặt
- parler du nez
- nói giọng mũi
- pied de nez
- ngón tay cái đặt lên mũi để chế nhạo
- rire au nez de quelqu'un
- chế giễu vào mặt ai
- se casser le nez casser
- casser
- se manger le nez
- (thông tục) cãi cọ nhau
- se piquer le nez
- (thông tục) say khướt
- tirer les vers du nez à quelqu'un
- khéo léo dò hỏi ai
- ton nez remue
- mày nói dối rồi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ