• Nội động từ

    Lại chạy, chạy lại
    Recourir après une pause
    lại chạy sau khi nghĩ
    j'ai oublié la viande je vais recourir au marché
    tôi quên mua thịt lại phải chạy ra chợ
    cet athlète n'a pas recouru depuis son accident
    vận động viên này chưa chạy lại từ khi bị tai nạn
    Cầu đến, trông nhờ vào, dùng đến
    Recourir au médecin
    cầu đến thầy thuốc
    Recourir à la ruse
    dùng đến mánh khóe
    (luật học, pháp lý) kháng án

    Ngoại động từ

    Chạy lại
    Recourir en cent mètres
    chạy lại một trăm mét

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X