• Ngoại động từ

    (văn học) làm hư hại
    La grêle a ruiné les moissons
    mưa đá đã làm hư hại mùa màng
    Làm đổ sụp, làm suy sụp, làm tan tành
    Argument qui ruine un raisonnement
    luận chứng làm đổ sụp một lập luận
    Ruiner la santé
    làm suy sụp sức khỏe
    Ruiner les espoirs
    làm tan tành hy vọng
    Làm cho sa sút, làm cho sạt nghiệp
    La crise l'a ruiné
    khủng hoảng đã làm cho nó sạt nghiệp
    (từ cũ, nghĩa cũ) tàn phá
    Ruiner une ville
    tàn phá một thành phố

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X