• Ngoại động từ

    Tôn phong
    Il est sacré roi
    ông ấy được tôn phong làm Vua
    Sacrer un évêque
    tôn phong một giám mục
    Il a été sacré grand écrivain
    ông ấy được tôn phong làm nhà đại văn hào

    Nội động từ

    (thân mật) nguyền rủa
    Il a l'habitude de sacrer à chaque moment
    nó có thói quen nguyền rủa luôn mồm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X