• Tự động từ

    Gặp nhau
    Ils se sont rencontrés dans la rue
    họ gặp nhau ngoài phố
    Les deux cours d'eau se rencontrent
    hai con sông gặp nhau
    Les grands esprits se rencontrent
    (đùa cợt) trí lớn gặp nhau
    Gặp thấy, thấy có
    Cela peut se rencontrer parfois
    cái đó có khi cũng gặp thấy
    Il se rencontre des gens qui
    có những người...
    Phản nghĩa Eviter, manquer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X