-
Tự động từ
Gặp lại; cũng gặp
- Si pareilles circonstances se retrouveraient
- nếu những hoàn cảnh như thế sẽ gặp lại
- Le même caractère se retrouve dans plusieurs langues
- tính chất như thế cũng gặp ở nhiều ngôn ngữ
- on se retrouvera!
- (thân mật) rồi còn gặp nhau!, rồi sẽ biết tay nhau! (ý dọa)
- s'y retrouver
- (thân mật) có lợi trong việc ấy
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ