• Tự động từ

    Gặp lại nhau
    Se retrouver après une longue absence
    gặp lại nhau sau một thời gian xa vắng lâu
    Lại tìm ra đường đi (sau khi bị lạc)
    Lại trở lại, lại trở về
    Se retrouver dans sa chambre
    lại trở lại phòng mình ở
    Se retrouver devant les mêmes difficultés
    lại trở về với những khó khăn như cũ, lại gặp những khó khăn như cũ
    Gặp lại; cũng gặp
    Si pareilles circonstances se retrouveraient
    nếu những hoàn cảnh như thế sẽ gặp lại
    Le même caractère se retrouve dans plusieurs langues
    tính chất như thế cũng gặp ở nhiều ngôn ngữ
    on se retrouvera!
    (thân mật) rồi còn gặp nhau!, rồi sẽ biết tay nhau! (ý dọa)
    s'y retrouver
    (thân mật) có lợi trong việc ấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X