• Tính từ

    (văn học) của nó, của anh ấy; của mình
    Il a fait siennes les idées de son père
    anh ta lấy ý kiến của bố làm của mình

    Đại từ ( Le sien, La sienne)

    Cái của nó, cái của người ấy; cái của mình
    De ces deux modèles je préfère le sien
    trong hai cái mẫu này, tôi thích cái của người ấy

    Danh từ giống đực

    Phần nó, phần mình
    Il a mis du sien
    nó đã góp phần nó
    ( Les siens) bà con nó, thân thuộc của nó
    Lui et les siens
    nó và bà con nó
    à chacun le sien
    người nào phần nấy
    y mettre du sien
    bịa thêm vào

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X