• Nội động từ

    Hãy còn, còn giữ nguyên, còn tồn tại
    Erreur qui subsite
    sai lầm còn tồn tại
    Des anciens châteaux qui subsitent
    những lâu đài cổ hãy còn
    Loi qui subsiste
    đạo luật còn giữ nguyên
    Sinh sống, sống
    Il n'a pour subsister que son métier
    anh ta chỉ có cái nghề để sinh sống
    Phản nghĩa Changer, devenir. Dispara†tre, périr

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X