• Tính từ

    Đủ
    Je n'ai pas la somme suffisante
    tôi không đủ tiền
    Condition nécessaire et suffisante
    điều kiện cần và đủ
    Tự phụ, hợm hĩnh
    Parler d'un ton suffisant
    nói với giọng hợm hĩnh
    Phản nghĩa Insuffisant. Modeste

    Danh từ giống đực

    Người tự phụ, người hợm hĩnh
    avoir son suffisant
    (tiếng địa phương) có đủ, có đầy đủ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X