• Ngoại động từ

    Giả định, giả thiết
    Supposons le problème résolu
    ta hãy giả thiết là bài toán đã được giải
    Tưởng chừng, cho rằng
    Je supposais que vous étiez au courant de cette affaire
    lúc đó tôi tưởng chừng anh biết rõ việc ấy
    Pourquoi le supposer méchant
    tại sao lại cho là nó ác?
    Tất nhiên, đòi hỏi, tất phải có
    Les droits supposent les devoirs
    có quyền lợi tất phải có nghĩa vụ
    (luật học, pháp lý) (giả) mạo một chúc thư
    (từ cũ, nghĩa cũ) đánh tráo
    Supposer un enfant
    đánh tráo một đứa trẻ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X