• Tính từ

    độc ác; ác
    Homme méchant
    người độc ác
    Méchante langue
    miệng lưỡi độc ác
    Une épigramme méchante
    lời châm chọc ác
    Une méchante voiture de course
    (thân mật) một cái xe đua ác lắm
    Dữ; dữ tợn
    Un chien méchant
    con chó dữ
    Regard méchant
    cái nhìn dữ tợn
    Rầy rà; nguy hiểm
    S'attirer une méchante affaire
    chuốc lấy một việc rầy rà
    Khó chịu, quàu quạu
    De méchante humeur
    tính khí quàu quạu
    Nghịch ngợm, hỗn láo (trẻ em)
    Si tu es méchant, tu seras privé de dessert
    cháu mà hỗn không được ăn món tráng miệng đấy
    (văn học) tồi, dở
    De méchants vers
    những câu thơ dở
    ce n'est pas bien méchant
    (thân mật) có quan trọng gì đâu

    Danh từ

    (văn học) người ác
    faire le méchant
    giận dữ, dọa nạt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X