• Ngoại động từ

    Làm xong hoàn thành
    Terminer son travail
    làm xong việc mình
    Ở cuối
    La partie qui termine son discours est très pathétique
    phần ở cuối bài diễn văn của ông ta rất là thống thiết
    Kết thúc
    La mort termine son oeuvre
    cái chết kết thúc sự nghiệp của ông ấy
    Phản nghĩa Ouvrir, Amorcer, commencer, continuer, engager; durer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X