• Nội động từ

    Chiến thắng, thắng
    Triompher de son adversaire
    thắng đối thủ
    Triompher [[dune]] difficulté
    thắng một khó khăn
    Le parti qui triomphe aux élections
    đảng thắng trong cuộc bầu cử
    Thắng lợi, thành công
    Il triomphe dans la poésie
    anh ấy thành công trong thơ ca
    Hoan hỉ, hân hoan; đắc chí
    à la nouvelle de ces succès elle triomphe
    được tin những thành công ấy, bà ta hoan hỉ
    Il triomphe [[davoir]] gagné le pari
    anh ấy đắc chí đã được cuộc
    (sử học) được ban thưởng vinh dự khải hoàn
    triompher du temps
    bền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X