• Danh từ giống đực

    Đảng; phe, phái
    Parti politique
    chính đảng
    Se ranger du parti de quelqu'un
    về phe ai
    Bề, bên
    Hésiter entre deux partis
    lưỡng lự giữa hai bề
    Đám (người định cưới)
    Un riche parti
    một đám giàu có
    Quyết định
    Prendre un parti
    quyết định
    Lợi
    Tirer un bon parti
    được lợi lớn
    (từ cũ, nghĩa cũ) tiền công
    (từ cũ, nghĩa cũ) nghề
    Le parti des armes
    nghề võ
    esprit de parti
    óc đảng phái
    faire un mauvais parti à quelqu'un
    bạc đãi ai
    parti pris
    (văn học) quyết định dứt khoát
    prendre le parti de
    quyết định (theo cách nào)
    prendre parti
    quyết định
    prendre son parti d'une chose
    đành theo việc gì
    tirer parti de
    lợi dụng
    Tính từ
    Đi khỏi, đi vắng
    (thân mật) ngà ngà hơi men
    Phân đôi (khiên, huy hiệu)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X