• Ngoại động từ

    Nôn mửa, thổ
    Vomir du sang
    thổ ra máu
    (văn học) phun ra, tuôn ra
    Les canons vomissent le feu et la mort
    súng đại bác phun ra lửa và chết chóc
    Vomir des injures
    tuôn ra những lời chửi rủa
    (nghĩa bóng) ghét bỏ
    Il vomisssait ses collègues
    hắn ghét bỏ đồng sự
    cela donne envie de vomir c'est à faire vomir
    thứ ấy tởm quá
    vomir feu et flamme
    tuôn ra những lời gay gắt kịch liệt
    vomir tripes et boyaux
    nôn ra mật xanh mật vàng
    Phản nghĩa Absorber, manger.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X