• Danh từ giống đực

    Sự đi xa, cuộc hành trình, cuộc đi, cuộc du lịch
    Voyage à pied
    cuộc đi bộ
    Voyage par mer
    cuộc đi tàu thủy
    Sac de voyage
    túi du lịch
    Chuyến chở (người hoặc hàng)
    Le chauffeur a fait deux voyages depuis le matin
    từ sáng người lái xe đã chở hai chuyến
    bon voyage! bon
    bon
    le grand voyage
    sự từ trần
    les gens du voyage
    nghệ sĩ xiếc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X