-
Danh từ giống đực
(từ cũ, nghĩa cũ) dạ dày; bụng
- Emplir son sac
- ních đầy bụng
- avoir plus d'un tour dans son sac
- có nhiều mưu mẹo
- en avoir plein son sac
- (thông tục) chán ngấy điều gì rồi
- éternuer dans le sac
- (thông tục) bị lên máy chém
- être dans le sac
- (thân mật) chắc ăn rồi
- être ficelé comme un sac
- ăn mặc luộm thuộm
- homme de sac et et de corde corde
- corde
- il a épousé le gros sac
- (thân mật) nó là chuột sa chĩnh gạo đấy
- il a le sac
- (thân mật) nó nhiều tiền
- le fond du sac fond
- fond
- mettre dans le même sac
- coi như là cùng một giuộc
- prendre quelqu'un la main dans le sac main
- main
- prendre son sac et ses quilles
- đánh bài chuồn
- sac à malice malice
- malice
- sac à vin
- (thân mật) anh chàng say mèm
- sac de noeuds
- (thông tục) mối bòng bong, việc rắc rối
- sac percé
- (thân mật) người ăn tiêu phung phí, phá gia chi tử
- vider son sac
- (thân mật) nói toạc ra
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ